Xem thêm
Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Bộ phận trên cơ thể con người

Thứ Sáu, ngày 23/06/2023 04:26 Chiều

Bài viết hôm nay, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ chia sẻ với bạn toàn bộ từ vựng về các bộ phận trên cơ thể con người, cùng lưu lại và học ngay nhé!

Từ vựng bộ phận trên khuôn mặt

からだ

cơ thể

じょうはんしん

上半身

nửa trên cơ thể

かはんしん

下半身

nửa dưới

あたま

đầu

かみのけ

髪の毛

tóc

うぶげ

産毛

Lông mặt

ひたい

số tiền

こめかみ

こめかみ

Thái dương

かお

khuôn mặt

Con mắt

まゆげ

眉毛

lông mày

まつげ

睫毛

lông mi

まぶた

目蓋

Mí mắt

ひとえまぶた

一重まぶた

mắt một mí

ふたえまぶた

二重まぶた

mắt hai mí

めだま

目玉

Nhãn cầu

こうさい

虹彩

mống mắt

かくまく

角膜

giác mạc

なみだ

nước mắt

るいせん

涙腺

Tuyến lệ

はな

cái mũi

はなのあな、びこう

鼻の穴、鼻孔

Lỗ mũi, lỗ mũi

はなげ

鼻毛

Lông mũi

はなみず

鼻水

Sổ mũi

はなくそ

鼻糞

chảy nước mũi

ほほ、ほお

くち

mồm

くちびる

môi

した

cái lưỡi

みらい

味蕾

Vị giác

răng

まえば、せっし

前歯、切歯

Răng cửa, răng cửa

けんし

犬歯

Răng nanh

おくば、きゅうし

奥歯、臼歯

Răng sau, răng hàm

おやしらず、ちえば

親知らず、知恵歯

răng khôn

えいきゅうし

永久歯

răng vĩnh cửu

にゅうし

乳歯

răng sữa

だえき、よだれ

唾液、涎

đờm

だえきせん

唾液腺

tuyến nước bọt

みみ

tai

みみたぶ

耳朶

ráy tai

みみのあな

耳の穴

lỗ tai

みみげ

耳毛

lông tai

みみあか、みみくそ

耳垢、耳糞

earwax

あご

cằm

のど

vòm họng

のどぼとけ

喉仏

yết hầu

へんとうせん

扁桃腺

amidan

あごひげ

顎鬚

râu

くちひげ

口髭

cơ bắp

ほおひげ

頬髯

má lúm

もみあげ

もみあげ

tóc mai

しわ

nếp nhắn

えくぼ

笑窪

má lúm

ほくろ

黒子

nốt ruồi

けあな

毛穴

lỗ chân lông

Từ vựng về cơ thể con người

くび

cổ

くびすじ

首筋

cơ bắp

tay

ききて

利き手

tay thuận

てのひら

lòng bàn tay

ゆび

ngón tay

おやゆび

親指

ngón cái

ひとさしゆび

人差し指

ngón trỏ

なかゆび

中指

ngón giữa

くすりゆび

薬指

ngón áp út

こゆび

小指

ngón út

つめ

ngón tay

うで

cánh tay

じょうわん

上腕(肩から肘まで)

cánh tay trên

ぜんわん

前腕(肘から手首まで)

cẳng tay

ひじ

khuỷu tay

てくび

手首

cổ tay

こぶし

nắm tay

かた

vai

むね

ngực

むなげ

胸毛

lông ngực

ちぶさ

乳房

ngực

にゅうりん

乳輪

quầng ti

ちくび

乳首

ti

ぼにゅう

母乳

núm vú

にゅうせん

乳腺

sữa mẹ

わきのした

脇の下

nách

わきげ

腋毛

lông nách

おなか、ふくぶ、はら

お腹、腹部

bụng

じょうふくぶ

上腹部

bụng trên

かふくぶ、したっぱら

下腹部

bụng dưới

こし

eo

へそ

rốn

せなか

背中

lưng

しり

hông

あし

chân

あし

chân

ふともも

太股

đùi

ふくらはぎ

脹脛

bắp chân

ひざ

đầu gối

すね

ống chân

すねげ

脛毛

lông chân

あしくび、くるぶし

足首、踝

ngón chân

あしのゆび

足の指

chân

あしのおやゆび

足の親指

chân to

あしのこゆび

足の小指

chân nhỏ

つまさき

爪先

ngón chân

あしのつめ

足の爪

gót chân

かかと

gót chân

あしのうら

足の裏

vòm bàn chân

つちふまず

土踏まず

arch

ひふ、はだ

皮膚、肌

da

あせ

mồ hôi

かんせん

汗腺

tuyến mồ hôi

ひし

皮脂

tuyến nhờn

Từ vựng bên trong cơ thể người

ひしせん

皮脂腺

xương

ほね

xương

がいこつ

骸骨

bộ xương

ずがいこつ

頭蓋骨

đầu lâu

せぼね

背骨

xương sống

さこつ

鎖骨

xương đòn

ろっこつ

肋骨

xương sườn

こつばん

骨盤

xương chậu

だいたいこつ

大腿骨

xương đùi

かんせつ

関節

khóp ngón tay

ゆびかんせつ

指関節

khớp xương

こつずい

骨髄

tuỷ

けつえき

血液

máu

けっかん

血管

mạch máu

どうみゃく

動脈

động mạch tĩnh

じょうみゃく

静脈

bạch huyết

リンパ

リンパ液

dịch bạch huyết

りんぱせん

リンパ腺

tuyến giáp

こうじょうせん

甲状腺

tuyến tiền liệt

ぜんりつせん

前立腺

tuyến tiền liệt

のう

não

だいのう

大脳

vỏ não

だいのうひしつ

大脳皮質

vr não

だいのうしんひしつ

大脳新皮質

vỏ não

ぜんとうよう

前頭葉

thuỳ trước

こうとうよう

後頭葉

thuỳ trán

とうちょうよう

頭頂葉

thuỳ sọ não

そくとうよう

側頭葉

thuỳ bên

だいのうへんえんけい

大脳辺縁系

hệ thống rìa sọ não

かいば

海馬

hồi hảo mã

ししょうかぶ

視床下部

vùng dưới đồi

しょうのう

小脳

não tiểu

のうかん

脳幹

hệ thống não

かんのう

間脳

não trung gian

ちゅうのう

中脳

trung não

きょう

(解剖学)

giải phẫu

えんずい

延髄

hành tuỷ

せきずい

脊髄

hệ thần kinh

しんけい

神経

tuỷ sống

しんけいけい

神経系

hệ thần kinh

ちゅうすうしんけいけい

中枢神経系

hệ thần kinh trung ương

まっしょうしんけいけい

末梢神経系

hệ thần kinh ngoại biên

たいせいしんけいけい

体性神経系

hệ thần kinh soma

じりつしんけいけい

自律神経系

hệ thần kinh tự chủ

こうかんしんけいけい

交感神経系

hệ thần kinh giao cảm

ふくこうかんしんけいけい

副交感神経系

hệ thần kinh giao cảm

ないぞう

内臓

nội tạng

しんぞう

心臓

tim

はい

phổi

きかん

気管

khí quản

きかんし

気管支

phế quản

bụng

しょくどう

食道

thực quản

ちょう

ruột

だいちょう

大腸

ruột già

しょうちょう

小腸

ruột non

じゅうにしちょう

十二指腸

tá tràng

かんぞう

肝臓

gan

じんぞう

腎臓

thận

すいぞう

膵臓

tuỵ

ひぞう

脾臓

lá lách

たんのう

胆嚢

túi mật

ぼうこう

膀胱

bàng quang

せいしょくき

生殖器

bộ phận sinh dục

いんけい

陰茎

dương vật

しきゅう

子宮

tinh hoàn

せいそう

精巣

tử cung

せいえき

精液

tinh dịch

せいし

精子

tinh trùng

らんし

卵子

trứng

へそのお

へその緒

rốn

いでん

遺伝

di truyền

デオキシリボかくさん

DNA、デオキシリボ核酸

DNA

にょう

尿

tiết niệu

こうもん

肛門

phân

べん

便

きんにく

筋肉

cơ bắp

こっかくきん

骨格筋

cơ xương nội tạng

ないぞうきん

内臓筋

cơ nội tạng

おうもんきん

横紋筋

cơ vân

ずいいきん

随意筋

cơ tự nguyện

ふずいいきん

不随意筋

cơ không tự nguyện

へいかつきん

平滑筋

cơ trơn

しんきん

心筋

cơ ngực

きょうきん

胸筋

cơ ngực

だいきょうきん

大胸筋

cơ chính

ふっきん

腹筋

cơ bụng

ふくちょくきん

腹直筋

cơ trực tràng

はいきん

背筋

cơ lưng

こうはいきん

広背筋

cơ lưng

さんかくきん

三角筋

cơ tam giác

じょうわんきん

上腕筋

cơ bắp tay

じょうわんにとうきん

上腕二頭筋

cơ nhị đầu

だいでんきん

大臀筋

cơ bắp tay

だいたいきん

大腿筋

cơ bắp đùi

ヒラメきん

ヒラメ筋

cơ đùi

しぼう

脂肪

chất béo

ひかしぼう

皮下脂肪

chất béo dưới da

たいしぼう

体脂肪

chất béo cơ thể

ごかん

五感

5 giác quan

たいりょく

体力

thể chất

Trên đây, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi đã chia sẻ với bạn toàn bộ từ vựng tiếng Nhật chủ đề cơ thể con người. Trong quá trình học tập nếu các bạn còn gặp khó khăn gì, hãy liên hệ ngay với Koishi để được hỗ trợ nhé! Chúc các bạn học tập thành công!

Bài viết liên quan
Chi tiết!
Tổng hợp 500 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thiết yếu theo chủ đề

Tổng hợp 500 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thiết yếu theo chủ đề

Thứ Hai, ngày 18/03/2024 11:48 Sáng
Trong mỗi một ngôn ngữ, đều có những từ vựng cốt lõi, được dùng nhiều trong giao tiếp hàng ngày. Đó là những từ lõi (core words) mà nếu nhớ, chúng ta sẽ có cơ hội sử dụng rất nhiều. Trong bài viết này, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ giới thiệu tới các bạn 500 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thiết yếu theo chủ đề. 500 từ vựng này sẽ được chia thành các chủ đề thiết yếu mà chúng ta nhất định sẽ gặp trong cuộc sống.
Chi tiết
Chi tiết!
30 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thường xuyên sử dụng

30 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thường xuyên sử dụng

Thứ Hai, ngày 26/02/2024 10:27 Sáng
Các bạn biết quy tắc 80-20 chứ? Theo đó ngôn ngữ cũng vậy, có 1 nhóm 20% từ vựng sẽ được dùng trong 80% các cuộc giao tiếp cơ bản. Hôm nay Trung tâm ngoại ngữ Koishi sẽ giới thiệu một số nhỏ trong 20% từ vựng ấy nha!
Chi tiết
Chi tiết!
Phân biệt các loại chi phí trong tiếng Nhật

Phân biệt các loại chi phí trong tiếng Nhật

Thứ Năm, ngày 25/01/2024 02:40 Chiều
Các loại chi phí trong tiếng Nhật là sự quan tâm hàng đầu của những bạn đang học tập, sinh sống và làm việc tại Nhật Bản. Bởi lẽ, nếu bạn sai sót trong quá trình giao tiếp sẽ dẫn đến sai sót khi hành động. Điều này ảnh hưởng đến uy tín của bản thân và không thể hòa nhập khi sinh sống tại xứ sở hoa anh đào.
Chi tiết
Chi tiết!
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng

Thứ Tư, ngày 10/01/2024 03:17 Chiều
Điều dưỡng là ngành đang phát triển mạnh mẽ tại Nhật Bản. Nếu bạn có dự định đến Nhật Bản làm việc hay học tập theo chuyên ngành điều dưỡng thì không thể bỏ qua bài viết dưới đây. Trong bài viết này, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ chia sẻ với bạn những từ vựng được của ngành điều dưỡng. Cùng học tập ngay nhé!
Chi tiết
Ngoại ngữ KOISHI
Rất vui khi được hỗ trợ bạn
Yêu cầu gọi lại
Gửi
Tiếng Việt
日本語
English