Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề các loại côn trùng
Thứ Hai, ngày 12/06/2023 10:36 Sáng
Đã bao giờ bạn tò mò tên của các con côn trùng thường xuất hiện xung quanh mình tiếng Nhật đọc như thế nào chưa? Nếu chưa biết thì hãy tham khảo ngay ở bài viết dưới đây nhé! Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ chia sẻ ngay với bạn 18 từ vựng tiếng Nhật chủ đề các loại côn trùng. Cùng khám phá ngay thôi nào!
- アリ (ari): Kiến
- バッタ (batta): Châu chấu
- コオロギ (koorogi): Dế
- サソリ (sanri): Bọ cạp
- Từ vựng chủ đề côn trùng trong tiếng Nhật蝿 (はえ) (hae): Ruồi
- クモ (kumo): Nhện
- スズメバチ (suzume bachi): Ong vò vẽ
- みみず (mimizu): Giun đất
- 蚊 (か) (ka): Muỗi
- ノミ (nomi): Bọ chét
- ダニ (dani): Con rệp
- カタツムリ (katatsumuri): Ốc sên
- カブト虫 (カブトむし) (kabuto mushi): Bọ cánh cứng
- ゴキブリ (gokiburi): Gián
- 蝶 (ちょう) (chou): Bướm
- トンボ (tonbo): Chuồn chuồn
- カマキリ (kamakiri): Bọ ngựa
- ムカデ (mukade): Rết
- ヤスデ (yasude): Cuốn chiếu
Chúc các bạn học tập thành công!