Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Các mối quan hệ trong gia đình
Thứ Hai, ngày 12/06/2023 10:33 Sáng
Bài viết hôm nay, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ gửi đến các bạn 34 từ vựng chủ đề các mối quan hệ trong gia đình. Hãy cùng nhau học ngay bây giờ nhé!
- 家族: Gia đình
- りょうしん (両親): Bố mẹ
- ちち (父(お父さん)): Bố
- はは (母(お母さん)): Mẹ
- こども (子供): Trẻ em
- むすこ (息子): Con trai
- むすめ (娘): Con gái
- けいていしまい (兄弟姉妹): Chị em
- あに・おとうと (兄・弟 ): Anh em
- あね・いもうと (姉・妹): Chị gái
- はいぐうしゃ (配偶者 ): Vợ chồng
- おっと (夫 ): Chồng
- つま (妻 ): Vợ
- しゅうと (舅): Ông nội
- しゅうとめ (姑): Bà nội
- むこ (婿): Con rể
- よめ (嫁): Con dâu
- そふぼ (祖父母): Ông bà
- そふ (祖父(おじいちゃん)): Ông nội
- そぼ (祖母(おばあちゃん)): Bà nội
- そうそふ (曽祖父): Cụ ông
- そうそぼ (曽祖母): Cụ bà
- こうそふ (高祖父): Cụ ông
- こうそぼ (高祖母): Cụ bà
- ちちかたの (父方の): Cháu trai
- ははかたの (母方の): Cháu gái
- ちちかたのそふ (父方の祖父): Cháu trai
- ちちかたのそぼ (父方の祖母): Cháu trai
- ははかたのそふ (母方の祖父): Cháu gái
- ははかたのそぼ (母方の祖母): Cháu gái
- まご (孫): Cháu
- まごむすこ (孫息子): Cháu trai
- まごむすめ (孫娘): Cháu gái
- おじ (叔父(おじさん)): Chú
Trên đây, trung tâm Ngoại ngữ Koishi đã chia sẻ với bạn 34 từ vựng tiếng Nhật chủ đề các mối quan hệ trong gia đình. Chúc các bạn học tập thành công!