Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề nấu ăn
Thứ Tư, ngày 24/08/2022 03:49 Chiều
Nấu ăn là một hoạt động thường ngày của mỗi chúng ta. Vậy, các bạn đã biết các thao tác nấu ăn trong tiếng Nhật nói như thế nào chưa? Nếu chưa biết thì cùng Koishi học ngay bây giờ nhé. Còn biết rồi thì ôn lại ngay, để xem mình nhớ được bao nhiêu từ dưới đây nhé!
- 料理をする (りょうりをする): nấu ăn.
- エプロンをする: đeo tạp dề.
- 油をひく(あぶらをひく): tráng dầu.
- 塩胡椒する (しおこしょうする): rắc muối tiêu.
- 皮をむく(かわをむく): gọt vỏ.
- 蓋をする (ふたをする): đậy nắp.
- お湯をわかす(おゆをわかす): đun sôi nước.
- ご飯を炊く(ごはんをたく): nấu cơm.
- チンする: hâm đồ ăn.
- 火をつける(ひをつける): bật lửa.
- 火をとめる(ひをとめる): tắt lửa.
- 蒸す(むす): chưng cách thủy, hấp.
- 蒸かす (ふかす): hấp
- 炊く(たく): đun sôi, nấu sôi.
- 茹でる (ゆでる): luộc.
- 煮る(にる): kho, hầm, nấu.
- 炒める (いためる): rán giòn, phi (hành, mỡ), xào.
- 揚げる (あげる): chiên.
- 焼く(やく): nướng.
- 味をつける(あじをつける): nêm gia vị.
- 味をみる(あじをみる): nếm gia vị.
- 醤油をつける (しょうゆをつける): chấm xì dầu.
- 山葵をつける (わさびをつける): chấm mù tạc.
- バターを塗る/付ける バターをぬる / つける: quết bơ.
- ご飯を盛る/よそう (ごはんをもる / よそう): bới cơm .
- 栓を抜く(せんをぬく): khui nắp chai.
- ビールを注ぐ(ビールをつぐ): rót bia.
- 冷蔵庫に入れる(れいぞうこにいれる): cho vào tủ lạnh.
Trên đây, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi đã chia sẻ với bạn những từ vựng tiếng Nhật nổi bật chủ đề nấu ăn. Chúc các bạn học tập thành công!