Xem thêm
Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề sân bay, check-in

Thứ Tư, ngày 19/04/2023 03:04 Chiều

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề sân bay, check-in

Mùa du lịch đã đến rồi, nếu bạn có dự định đến Nhật Bản tham quan và thư giãn thì bài viết dưới đây chắc chắn là dành cho bạn đó nha. Trung tâm Ngoại ngữ Koishi đã tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật chủ đề sân bay thông dụng, giúp bạn thuận tiện hơn trong chuyến du lịch tới Nhật Bản của mình, cùng học ngay nhé!

1. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề sân bay

STT

TIẾNG NHẬT

HIRAGANA

ROMAJI

TIẾNG VIỆT

1

空港

くうこう

kuukou

Sân bay

2

飛行機

ひこうき

hikouki

Máy bay

3

滑走路

かっそうろ

kassouro

Đường băng

4

航空局

こうくうきょく

koukuukyoku

Cục hàng không

5

飛行士・パイロット

ひこうし

hikoushi

Phi công

6

客室乗務員

きゃくしつじょうむいん

kyakushitsu  joumuin

Tiếp viên hàng không

7

飛行機券

ひこうきけん

hikoukiken

Vé máy bay

8

エコノミークラスの航空券(こうくうけん)

 

ekonomi-kurasu no koukuuken

Vé hạng thường

9

ビジネスクラスの航空券(こうくうけん)

 

bijinesu kurasu no koukuuken

Vé hạng thương gia

10

切符売り場

きっぷうりば

kippuuriba

Quầy bán vé

11

ラウンジ

 

raunji

Phòng chờ

12

空港使用料

くうこうしようりょう

Kuukou shiyouryou

Lệ phí sân bay

13

ビザ

 

biza

Visa

 

ビザを発行する(はっこうする)

 

biza wo hakkousuru

Cấp visa

15

ビザを延長(えんちょうする)

 

Biza wo enchousuru

Gia hạn visa

16

パスポート

 

Pasupo-to

Hộ chiếu

17

スーツケース

 

Su-tsuke-su

Va li

18

荷物

にもつ

nimotsu

Hành lý

19

預け荷物

あずけにもつ

azuke nimotsu

Hành lý kí gửi

20

機内持ち込み荷物

きないもちこみ にもつ

kinaimochikomi nimotsu

Hành lý xách tay

21

荷物を預ける

にもつ を あずける

nimotsu wo azukeru

Gửi hành lý

22

預かり所

あずかりしょ

azukarisho

Phòng giữ hành lý

23

荷物カウンター

 

nimotsu kaunta-

Quầy hành lý

24

チェックイン

 

chekkuin

Làm thủ tục check-in

25

離陸する

りりくする

ririkusuru

Cất cánh

26

着陸する

ちゃくりくする

chakurikusuru

Hạ cánh

27

不時着

ふじちゃく

fujichaku

Hạ cánh khẩn cấp

28

コックピット

 

kokkupitto

Buồng lái

29

インストルメントパネル

 

 

Bảng điều khiển

30

酸素マスク

さんそ

sanso masuku

Mặt nạ dưỡng khí

31

救命胴衣

きゅうめいどい

kyuumeidoi

Phao cứu sinh

32

シートベルト

 

shi-toberuto

Dây an toàn

33

非常口

ひじょうぐち

hijyouguchi

Cửa thoát hiểm

34

出発

しゅっぱつ

shuppatsu

Sự khởi hành (departure)

35

到着

とうちゃく

touchaku

Sự đến nơi

 

2. Một số biển chỉ dẫn tiếng Nhật tại sân bay

  • 到着: Biển chỉ dẫn này đưa bạn đến nơi làm thủ tục nhập cảnh và hải quan. Sau khi hoàn thành những thủ tục tại địa điểm này, bạn tiếp tục đi đến phòng chờ và đợi đến giờ bay.
  • 出発: Biển chỉ dẫn này sẽ chỉ bạn đến phòng chờ đợi bay. Khi nghe được thông báo bay thì bạn hãy khẩn trương lên máy bay nhé!
  • 乗り換え: Biển này có nghĩa là "đổi chuyến bay". Thay vì bay thẳng đến địa điểm mà bạn đã lựa chọn thì bạn phải bạn phải bay đến một địa điểm khác rồi tiếp tục bay đến điểm đến.

3. Các mẫu câu thường dùng khi check-in tại sân bay

  • パスポート見せてください。(= passport, please): Làm ơn cho tôi xem hộ chiếu.
  • 荷物をこちらに置いてください。(= Please put your baggage): Hãy đặt hành lý của anh/ chị ở đây.
  • バッグはいくつお預けされますか?(= How many bags would you like to check in?): Tôi có thể gửi bao nhiêu túi?
  • 機内持ち込みの荷物はありますか?(= Do you have a carry-on?): Bạn có mang hành lý xách tay không?
  • 出発の30分前には出発ゲートにお越しください。(= Please be at the gate 30 minutes before departure.): Vui lòng có mặt tại cổng khởi hành trước 30 phút.
  • 11:30 にゲート10から搭乗開始です。(= You will be boarding at gate 10 at 11:30.): Anh/ chị sẽ lên máy bay tại cổng số 10 vào lúc 11:30.

Trên đây, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi đã chia sẻ với bạn các từ vựng tiếng Nhật chủ đề sân bay. Hi vọng những thông tin này sẽ giúp ích cho bạn trong các chuyến đi. Chúc bạn học tập thành công!

Bài viết liên quan
Chi tiết!
Tổng hợp 500 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thiết yếu theo chủ đề

Tổng hợp 500 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thiết yếu theo chủ đề

Thứ Hai, ngày 18/03/2024 11:48 Sáng
Trong mỗi một ngôn ngữ, đều có những từ vựng cốt lõi, được dùng nhiều trong giao tiếp hàng ngày. Đó là những từ lõi (core words) mà nếu nhớ, chúng ta sẽ có cơ hội sử dụng rất nhiều. Trong bài viết này, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ giới thiệu tới các bạn 500 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thiết yếu theo chủ đề. 500 từ vựng này sẽ được chia thành các chủ đề thiết yếu mà chúng ta nhất định sẽ gặp trong cuộc sống.
Chi tiết
Chi tiết!
30 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thường xuyên sử dụng

30 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thường xuyên sử dụng

Thứ Hai, ngày 26/02/2024 10:27 Sáng
Các bạn biết quy tắc 80-20 chứ? Theo đó ngôn ngữ cũng vậy, có 1 nhóm 20% từ vựng sẽ được dùng trong 80% các cuộc giao tiếp cơ bản. Hôm nay Trung tâm ngoại ngữ Koishi sẽ giới thiệu một số nhỏ trong 20% từ vựng ấy nha!
Chi tiết
Chi tiết!
Phân biệt các loại chi phí trong tiếng Nhật

Phân biệt các loại chi phí trong tiếng Nhật

Thứ Năm, ngày 25/01/2024 02:40 Chiều
Các loại chi phí trong tiếng Nhật là sự quan tâm hàng đầu của những bạn đang học tập, sinh sống và làm việc tại Nhật Bản. Bởi lẽ, nếu bạn sai sót trong quá trình giao tiếp sẽ dẫn đến sai sót khi hành động. Điều này ảnh hưởng đến uy tín của bản thân và không thể hòa nhập khi sinh sống tại xứ sở hoa anh đào.
Chi tiết
Chi tiết!
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng

Thứ Tư, ngày 10/01/2024 03:17 Chiều
Điều dưỡng là ngành đang phát triển mạnh mẽ tại Nhật Bản. Nếu bạn có dự định đến Nhật Bản làm việc hay học tập theo chuyên ngành điều dưỡng thì không thể bỏ qua bài viết dưới đây. Trong bài viết này, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ chia sẻ với bạn những từ vựng được của ngành điều dưỡng. Cùng học tập ngay nhé!
Chi tiết
Ngoại ngữ KOISHI
Rất vui khi được hỗ trợ bạn
Yêu cầu gọi lại
Gửi
Tiếng Việt
日本語
English