Từ vựng tiếng Nhật chủ đề tai nạn, thiên tai
Hôm nay, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ chia sẻ với bạn một chủ đề vô cùng quan trọng nhưng ít giáo trình hay giáo viên nào nhắc tới. Đó là chủ đề về tai nạn thường gặp trong đời sống. Mặc dù, đây là những vấn đề hi hữu sẽ xảy ra với bạn, nhưng để biết cách phòng tránh thì bạn không thể không bỏ qua.
STT |
KANJI |
HIRAGANA |
NGHĨA |
1 |
事故 |
じこ |
Tai nạn |
2 |
火事 |
かじ |
Hoả hoạn |
3 |
爆発 |
ばくはつ |
Phát nổ, cháy nổ |
4 |
自身 事故 |
じしん |
Tai nạn gây thương vong về người |
5 |
墜落 |
ついらく |
Máy bay rơi |
6 |
遭難 |
そうなん |
Thảm hoạ, tai nạn |
7 |
水難 |
すいなん |
Chết đuối, tai nạn về nước |
8 |
おぼれる |
|
Chết đối |
9 |
川 に流される |
ながされる |
Bị cuốn đi |
10 |
高波 |
(たかなみ)にさらわれる |
Bị sóng lớn cuốn trôi |
11 |
交通事故 |
こうつうじこ |
Tai nạn giao thông |
12 |
衝突 |
しょうとつ |
Tai nạn va chạm |
13 |
正面衝突 |
しょうめんしょうとつ |
Va chạm chính diện |
14 |
追突 |
ついとつ |
đâm từ phía sau |
15 |
接触事故 |
せっしょく |
Tai nạn do va quệt |
16 |
車にひかれる |
|
Bị xe cán |
17 |
車にはねられる |
|
Bị xe đâm |
18 |
ぶつかる/ 衝突する |
|
Va chạm |
19 |
追突する |
|
Đâm vào từ phía sau bởi |
20 |
接触する |
|
Va quệt với |
21 |
けが人 |
|
Người bị thương |
22 |
死傷 |
ししょう |
Thương vong |
23 |
死傷者 |
ししょうしゃ |
Người thương vong |
24 |
死亡 |
しぼう |
Chết |
25 |
死亡者 |
しぼうしゃ |
Người chết |
26 |
行方不明 |
ゆくえふめい |
Người mất tích |
27 |
意識不明 |
いしきふめい |
Mất ý thức |
28 |
重体 |
じゅうたい |
Tình trạng nguy kịch |
29 |
重傷 |
じゅうしょう |
Thương nặng |
30 |
軽傷 |
けいしょう |
Thương nhẹ |
31 |
被害者 |
ひがいしゃ |
Người bị hại |
32 |
加害者 |
かがいしゃ |
Người gây hại |
33 |
現場 |
げんば |
Hiện trường |
Hi vọng với những từ vựng trên mà Trung tâm Ngoại ngữ Koishi chia sẻ sẽ giúp ích được cho bạn trong đời sống hàng ngày. Chúc các bạn thành công!