Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Nhiếp ảnh
Ngày nay, nhiếp ảnh đã thâm nhập vào hầu hết các lĩnh vực trong đời sống, không chỉ ở riêng Việt Nam mà còn ở các nước trên Thế giới. Nhật Bản cũng là quốc gia đào tạo ra những nhiếp ảnh gia nổi tiếng trên thế giới. Chính vì thế, không ít du học sinh đã lựa chọn Nhật Bản là quốc gia để học tập và phát triển đam mê nhiếp ảnh của mình. Hôm nay, trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ giới thiệu đến bạn từ vựng tiếng Nhật chủ đề nhiếp ảnh. Cùng học ngay nhé!
Một số từ vựng thường dùng trong nhiếp ảnh
STT |
TỪ VỰNG |
CÁCH ĐỌC |
Ý NGHĨA |
1 |
写真学科 |
Shashin gakka |
Chuyên ngành nhiếp ảnh |
2 |
映像学科 |
Eizo gakka |
Khoa hình ảnh (tạo hình cho phim, truyền hình,..) |
3 |
写真コミュニケーション学科 |
Shashin komyunikēshon gakka |
Khoa truyền thông ảnh |
4 |
映像クリエーション学科 |
Eizō kuriēshon gakka |
Khoa tạo video |
5 |
デザイン・アート学科 |
Dezain āto gakka |
Khoa thiết kế |
6 |
コース |
Kōsu |
Khóa học |
7 |
デジタル |
Dejitaru |
Kỹ thuật số |
8 |
写真技能士 |
Shashin ginō-shi |
Kỹ thuật viên ảnh |
9 |
写真 |
shashin |
Bức ảnh |
10 |
撮影 |
Satsuei |
Chụp ảnh, quay phim |
11 |
カメラ |
camera |
Máy ảnh |
12 |
撮る |
toru |
Chụp ảnh |
13 |
カメラマン |
Camera man |
Nhiếp ảnh gia |
14 |
フォトグラファー |
fotogurafā |
Nhiếp ảnh gia, thợ chụp ảnh |
15 |
写真家 |
Shashin ka |
Nhiếp ảnh gia |
16 |
ブライダルカメラマン |
Buraidaru kameraman |
Thợ chụp ảnh cưới |
17 |
イベントフォトグラファー |
Ibentofotogurafā |
Nhiếp ảnh gia cho các sự kiện |
18 |
コマーシャルフォトグラファー |
Komāsharu fotogurafā |
Nhiếp ảnh gia thương mại |
19 |
出版社カメラマン |
shuppansha kameraman |
Nhiếp ảnh gia cho các nhà xuất bản |
20 |
風景フォトグラファー |
fuukei fotogurafaa |
Nhiếp ảnh gia phong cảnh |
21 |
アートフォトグラファー |
ātofotogurafā |
Nhiếp ảnh gia nghệ thuật |
22 |
スタジオフォトグラファー |
sutajiofotogurafā |
Nhiếp ảnh gia studio |
23 |
ファッションフォトグラファー |
Fasshon fotogurafā |
Nhiếp ảnh gia thời trang |
24 |
建築カメラマン |
Kenchiku kameraman |
Nhiếp ảnh gia kiến trúc |
25 |
新聞社カメラマン |
Shinbunsha kameraman |
Phóng viên ảnh |
26 |
写真材料卸商社 |
Shashin zairyō oroshi shōsha |
Công ty cung cấp các dụng cụ, vật liệu phục vụ cho nhiếp ảnh |
27 |
写真を洗う |
shashin o arau |
Rửa ảnh |
28 |
写真展 |
Shashin ten |
Triển lãm ảnh |
29 |
プロモーション写真 |
puromōshon shashin |
Ảnh quảng cáo |
30 |
結婚式の写真 |
kekkonshiki no shashin |
Ảnh cưới |
31 |
記念写真 |
Kinen shashin |
Ảnh kỉ niệm |
32 |
場面 |
bamen |
Bối cảnh chụp hình |
33 |
外で撮影 |
soto de satsuei |
Chụp hình ngoại cảnh |
34 |
写真スタジオ |
shashin sutajio |
Tiệm chụp ảnh |
35 |
撮影スタート |
satsuei sutāto |
Nút bắt đầu chụp hình |
36 |
カード写真 |
kādo shashin |
Chụp ảnh thẻ |
37 |
自撮り |
jidori |
Chụp hình tự sướng |
38 |
フォトショップ |
foto shoppu |
Sửa ảnh |
39 |
写真モデル |
shashin moderu |
Người mẫu ảnh |
40 |
すぐに写真を撮る |
sugu ni shashin wo toru |
Chụp ảnh lấy ngay |
41 |
写真なし |
shashin nashi |
Cấm chụp ảnh |
42 |
暗室カメラ |
Anshitsu camera |
Camera chụp trong phòng tối |
Một số mẫu câu thường dùng trong nhiếp ảnh
- このカメラはいくらですか? (kono kamera wa ikura desu ka?): Cái máy ảnh này bao nhiêu tiền?
- カメラを買う上で何留意しなければなりませんか? : (kamera wo kau ue de ryuui shinakereba narimasen ka?): Khi mua máy ảnh cần lưu ý điều gì
- 写真はいつできますか ? (shashin wa itsu dekimasu ka?): Ảnh của tôi bao giờ thì xong ?
- 写真を見せてください。:(shashin wo misete kudasai): Cho tôi xem ảnh nào.
- 写真を撮ってもいいですか? (shashin wo totte mo ii desu ka?): Tôi có thể chụp ảnh không?
- ここで写真を撮らないでください。(koko de shashin wo toranaide kudasai): Xin đừng chụp ảnh ở đây.