Từ vựng tiếng Nhật trong kinh doanh
Hôm nay, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ chia sẻ với bạn 64 từ vựng tiếng Nhật trong kinh doanh. Với bộ từ vựng này không chỉ giúp bạn tăng nhanh vốn từ mà còn nắm bắt đúng những từ cốt lõi mà bạn đang tìm kiếm. Học ngay nhé!
Tiếng Nhật |
Hiragana |
Nghĩa Việt |
会社 |
かいしゃ |
Công ty |
株式会社 |
かぶしきかいしゃ |
Công ty cổ phần |
有限会社 |
ゆうげんかいしゃ |
Công ty trách nhiệm hữu hạn |
合同会社 |
ごうどうかいしゃ |
Công ty tư nhân nhỏ |
自営業 |
じえいぎょう |
Tự kinh doanh |
事業主 |
じぎょうぬし |
Chủ kinh doanh |
設立 |
せつりつ |
Thành lập |
開業 |
かいぎょう |
Khai trương công ty |
開店 |
かいてん |
Khai trương cửa hàng |
出店 |
しゅってん |
Mở cửa hàng - Tiếng Nhật trong kinh doanh |
顧客 |
こきゃく |
Khách hàng |
競合 |
きょうごう |
Đối thủ cạnh tranh |
自社 |
じしゃ |
Công ty |
ニーズ/需要 |
じゅよう |
Nhu cầu |
規模 |
きぼ |
Quy mô |
購買 |
こうばい |
Mua hàng- Tiếng Nhật trong kinh doanh |
定量 |
ていりょう |
Định lượng |
定性 |
ていせい |
Định tính |
概念 |
がいねん |
Khái niệm |
商品 |
しょうひん |
Sản phẩm |
新商品 |
しんしょうひん |
Sản phẩm mới |
提供 |
ていきょう |
Cung cấp |
サービス |
|
Dịch vụ |
価格 |
かかく |
Giá cả |
場所 |
ばしょ |
Địa điểm, vị trí |
促進 |
そくしん |
Xúc tiến - Tiếng Nhật trong kinh doanh |
プロモーション |
|
Khuyến mãi |
広告 |
こうこく |
Quảng cáo |
マーケティング |
|
Tiếp thị |
強み |
つよみ |
Điểm mạnh |
弱み |
よわみ |
Điểm yếu |
機会 |
きかい |
Cơ hội |