Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật có phiên âm thường dùng
Từ vựng tiếng Nhật có phiên âm đóng vai trò quan trọng trong việc giao tiếp, đặc biệt về các chủ đề cuộc sống thường ngày. Trên cơ sở ngữ pháp chuẩn xác, kho từ vựng càng phong phú thì việc diễn đạt càng sinh động, thú vị, đạt hiệu quả giao tiếp cao nhất. Bài viết dưới đây, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi đã tổng hợp 100 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm thường dùng.
1. います: có (động vật)
2. かかります: mất, tốn
3. にほんにいます (nihon ni imasu): ở Nhật Bản
4. ひとつ (hitotsu): 1 cái (đồ vật)
5. ふたつ (futatsu): 2 cái
6. みっつ (mittsu): 3 cái
7. よっつ (yottsu): 4 cái
8. いつつ (itsutsu): 5 cái
9. むっつ (muttsu): 6 cái
10. ななつ (nanatsu): 7 cái
11. やっつ (yattsu): 8 cái
12. ここのつ (kokonotsu): 9 cái
13. とお (too): 10 cái
14. いくつ (ikutsu): bao nhiêu cái
15. ひとり (hitori): 1 người
16. ふたり (futari): 2 người
17. ~にん (~nin): ~người
18. アイスクリーム (AISUKURIーMU): kem
19. きって (kitte): tem
20. はがき (hagaki): bưu thiếp
21. ふうとう (fuutou): phong bì
22. そくたつ (sokutatsu): chuyển phát nhanh
23. かきとめ (kakitome) :gửi bảo đảm
24. ~だい (~dai): ~cái, chiếc (máy móc)
25. ~まい (~mai): ~tờ, (những đồ vật mỏng như là giấy, áo…)
26. ~かい (~kai): ~lần, tầng lầu
27. りんご (ringo): quả táo
28. みかん (mikan): quýt
29. サンドイッチ (sandoichchi): sandwich
30. カレー(ライス) (kareー(raisu)) : (cơm) cà ri
31. 行く (いくiku]: Đi.
32. 見る (みる]: Nhìn, xem, ngắm.
33. 多い (おおい]: Nhiều.
34. 家 (いえ]: Nhà
35. これ: Cái này, này
36. それ (それ]: Cái đó, đó
37. 私 (わたし): Tôi.
38. 仕事 (しごと]: Công việc
39. 青: Màu xanh
40. 赤: Màu đỏ
41. 開く: Để mở, để trở nên cởi mở
42. 暖かい: Ấm áp
43. 熱い: Nóng khi chạm vào
44. 兄: (Khiêm tốn) anh trai
45. 姉: (Khiêm tốn) chị gái
46. 危ない: Nguy hiểm
47. 飴: Kẹo
48. 医 者: Bác sĩ y khoa
49. 忙 し い: Bận rộn, bị kích thích
50. 晴れ (hare ): nắng, trời nắng
51. 天気 (てんきThời tiết: tenki)
52. 雲 (くも: kumo) Mây
53. 天気予報 (てんきよほう: tenki yohou): Dự báo thời tiết
54. 湿度(しつど): Độ ẩm
55. 雪 (ゆき: yuki): Tuyết
56. 霧 (きり kiri): Sương
57. 風 (かぜ: kaze): Gió
58. 氷 (こおり: koori): Băng
59. 太陽 (たいよう: taiyou): Mặt trời
60. 虹 (にじ: niji): Cầu vồng
61. 雷 (かみなり: kaminari ): Sấm
62. 家族 (かぞく): gia đình
63. 頑張ってください (がんばってください): hãy cố gắng lên
64. はい: vâng, ừ, dạ
65. すみません: xin lỗi
66. おはよう: chào buổi sáng
67. 凄い (すごい): xuất sắc, tuyệt vời
68. 好き (すき): thích
69. 忍耐 (にんたい): sự nhẫn nại
70. 桜 (さくら): hoa anh đào
71. 将来 (しょうらい) : tương lai
72. 大丈夫 (だいじょぶ): ổn, không sao
73. 愛 (あい): yêu
74. お休みなさい (おやしみなさい): chúc ngủ ngon
75. 空 (そら): bầu trời
76. 心 (こころ): trái tim, tâm hồn
77. ただいま/ おかえり(ただいま/おかえり): tôi đã về
78. 先生 (せんせい): giáo viên
79. 幸せ (しあわせ): hạnh phúc
80. 守る (まもる): giữ gìn, bảo vệ
81. 一期一会(いちょごいちえ): đời người chỉ có một lần
82. 運命 (うんえい): vận mệnh, định mệnh
83. お願い (おねがい): yêu cầu, mong muốn, đề nghị
84. 可愛い (かわい): khả ái, đáng yêu, xinh xắn
85. 気持ち (きもち): cảm giác, tâm trạng
86. きれい(きれい): đẹp, sạch sẽ
87. 希望 (きぼう): kỳ vọng, hy vọng
88. 素敵 (すてき): mát mẻ, đáng yêu
89. 夢 (ゆめ): giấc mơ 魂 (こん/たあし): linh hồn
90. ありがとう (ありがとう): cảm ơn
91. おはようございます (ohayogozaimasu) Chào buổi sáng
92. こんにちは (–konnichiwa): Chào buổi chiều
93. こんばんは (– konbanwa): Chào buổi tối
94. おやすみなさい(-oyasuminasai): Chúc ngủ ngon
95. さようなら-(sayounara): Chào tạm biệt
96. ありがとう ございます (arigatou gozaimasu): Xin cảm ơn
97. すみません(-sumimasen): Xin lỗi…
98. おねがいします(-onegaishimasu): Xin vui lòng
99. .けっこうです (Kekkoudesu): Được,tốt!
100. だめです (Damedesu): Không được!
Chúc các bạn học tập thành công!