Xem thêm
Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N5 theo chủ đề

Thứ Hai, ngày 09/10/2023 02:44 Chiều

Hôm nay, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ chia sẻ với bạn những từ vựng tiếng Nhật N5 theo chủ đề được sử dụng nhiều trong các bài thi, cũng như trong đời sống hàng ngày. Bắt đầu học ngay từ bây giờ bạn nhé!

Từ vựng tiếng Nhật N5 chủ đề thời tiết

日本語

英語    –    ベトナム語

雨(あめ)

rain    –     mưa

嵐(あらし)

storm    –    bão

風(かぜ)

wind    –    gió

雷(かみなり)

lightning / thunder    –   sấm sét

霧(きり)

fog    –   sương

曇り(くもり)

cloudy    –   nhiều mây

小雨(こさめ)

light rain    –    mưa nhỏ

そよ風(かぜ)

breeze    –    gió nhẹ

台風(たいふう)

typhoon    –    bão nhiệt đới

トルネード

tornado    –    lốc xoáy

天気(てんき)

weather    –   thời tiết

虹(にじ)

rainbow    –   cầu vòng

ハリケーン

hurricane    –     bão

ひょう

hail    –     mưa đá

雪(ゆき)

snow    –    tuyết

Từ vựng tiếng Nhật N5 chủ đề các mùa trong năm

日本語

英語    –    ベトナム語

秋(あき)

fall / autumn    –    mùa thu

雨季(うき)

rainy season    –    mùa mưa

乾季(かんき)

dry season    –   mùa khô

梅雨(つゆ)

(Japanese) rainy season    –       mùa mưa

夏(なつ)

summer    –    mùa hè

春(はる)

spring    –     mùa xuân

冬(ふゆ)

winter    –     mùa đông

Từ vựng tiếng Nhật N5 chủ đề lớp học

日本

英語    –    ベトナム語

黒板(こくばん

black board    –    bảng đen

ホワイトボー

white board    –    bảng trắng

体育館(たいいくかん

gym    –    phòng thể dục

プー

swimming pool    –    hồ bơi

運動場(うんどうじょう

playground    –    sân chơi

学生寮(がくせいりょう

domitory    –    mái che

鉄棒(てつぼう

horizontal bar    –    thanh ngang

Từ vựng tiếng Nhật N5 chủ đề các loại phòng

日本

英語    –    ベトナム語

教室(きょうしつ)

classroom    –   phòng học

職員室(しょくいんしつ)

teacher’s room    –    phòng giáo viên

校長室(こうちょうしつ)

principal’s office    –    phòng hiệu trưởng

理科室(りかしつ)

science room    –    phòng khoa học

保健室(ほけんしつ)

school nurse’s office    –    phòng y tá của trường

図書室(としょしつ)

llibrary    –    thư viện

音楽室(おんがくしつ)

music room    –    phòng âm nhạc

美術室(びじゅつしつ

art room    –    phòng mỹ thuật

更衣室(こういしつ)

locker room    –    phòng thay đồ

Từ vựng tiếng Nhật N5 chủ đề môn học

日本

英語    –    ベトナム語

科目(かもく)

subject    –   môn học

国語(こくご)

Japanese    –    tiếng nhật

英語(えいご)

English    –    tiếng anh

数学(すうがく)

mathematics    –    toán

科学(かがく)

science    –    khoa học

化学(かがく)

chemistry    –   hóa học

生物(せいぶつ)

biology    –    sinh học

物理(ぶつり)

physics    –    vật lý

地理(ちり)

geography    –    địa lý

歴史(れきし)

history    –   lịch sử

体育(たいいく)

physical education    –    thể dục

音楽(おんがく)

music    –    âm nhạc

美術(びじゅつ)

art    –   mỹ thuật

道徳(どうとく)

ethics    –    đạo đức

Từ vựng tiếng Nhật N5 chủ đề mua sắm

日本

英語    –    ベトナム語

売り場(うりば)

section / department    –    bộ phận

営業時間(えいぎょうじかん)

business hours    –   giờ làm việc

おつり

change    –   tiền lẻ

買い物袋(かいものぶくろ)

shopping bag    –    túi mua sắm

クレジットカード

credit card    –   thẻ tín dụng

現金(げんきん)

cash    –   tiền mặt

合計(ごうけい)

total    –   tổng

サイズ

size    –    kích thước

品物(しなもの)

goods    –   hàng hóa

消費税(しょうひぜい)

consumption tax    –   thuế tiêu thụ

税金(ぜいきん)

tax    –    thuế

セール

sale    –   ưu đãi

定価(ていか)

list price    –   giá niêm yết

値下げ(ねさげ)

price reduction / discount    –     giảm giá  /  chiết khấu

値引き(ねびき)

discount    –   chiết khấu

値札(ねふだ)

price tag    –   thẻ giá

バーゲン

sale    –    giảm giá

ビニール袋(ぶくろ)

plastic bag    –    túi nilong

保証書(ほしょうしょ)

warranty    –    bảo hành

領収書

receipt    –   biên lai

レシート

receipt    –   biên lai

Động từ tiếng Nhật N5 liên quan đến mua sắm

日本語

英語    –    ベトナム語

買う(かう)

to buy    –    mua

売る(うる)

to sell    –    bán

購入する(こうにゅうする)

to purchase    –     mua hàng

似合う(にあう)

to look good on    –    hợp

払う(はらう)

to pay    –    trả tiền

並ぶ(ならぶ)

to line up    –    sắp xếp

試着する(しちゃくする)

to try on    –   mặc thử

Từ vựng tiếng Nhật N5 chủ đề căn nhà

日本

英語    –    ベトナム語

雨戸(あまど)

shutter    –   cửa chớp

網戸(あみど)

screen door    –    cửa lưới

家(いえ)

house    –    nhà

キッチン / 台所(だいどころ)

kitchen    –    nhà bếp

玄関(げんかん)

entrance    –   lối vào

書斎(しょさい)

study    –    phòng học

寝室(しんしつ)

bedroom    –    phòng ngủ

ダイニングルーム

dining room    –    phòng ăn

ドア

door    –    cửa

部屋(へや)

room    –    phòng

窓(まど)

window    –    cửa sổ

床(ゆか)

floor    –    tầng

洋室(ようしつ)

Western style room    –    phòng kiểu tây

浴室(よくしつ)/トイレ

bathroom    –   phòng tắm

リビングルーム

living room    –   phòng khách

和室(わしつ)

Japanese style room    –   phòng kiểu nhật

家(いえ)

house    –    nhà

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề nội thất

日本語

英語    –    ベトナム語

枕(まくら)

pillow    –    gối

椅子(いす)

chair    –   ghế

カーテン

curtain    –   rèm

ソファ

sofa    –   sofa

たんす

chest    –   tủ

机(つくえ)

desk    –   bàn (có ngăn kéo)

テーブル

table    –    bàn

ベッド

bed    –   giường

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề các loại nước uống

日本

英語    –    ベトナム語

アイスコーヒー

iced coffee    –   cà phê đá

烏龍茶(ウーロンちゃ)

oolong tea    –   trà olong

お酒(さけ)

sake / liquor    –   rượu nhật

お茶(おちゃ)

tea    –   trà

牛乳(ぎゅうにゅう)

milk    –   sữa

紅茶

black tea    –   trà đen

コーヒー

coffee    –    cà phê

コーラ

coke    –    Coca

ジュース

juice    –   nước trái cây

タピオカミルクティー

bubble tea / boba tea / milk tea    –   trà trân châu / trà sữa

日本酒(にほんしゅ)

Japanese rice wine    –   rượu gạo Nhật

飲み物(のみもの)

beverage    –   đồ uống

ビール

beer    –    bia

水(みず)

water    –    nước lọc

ミルクティー

tea with milk    –    trà sữa

麦茶(むぎちゃ)

wheat tea / barley tea    –    trà lúa mạch

緑茶(りょくちゃ)

green tea    –   trà xanh

ワイン

wine    –   rượu ngoại

Từ vựng tiếng Nhật N5 chủ đề con người

日本

英語    –    ベトナム語

人(ひと)

person    –    người

男(おとこ)/ 男の人(おとこのひと)

man    –    đàn ông

女(おんな)/ 女の人(おんなのひと)

woman    –   phụ nữ

男性(だんせい)

male    –    nam giới

女性(じょせい)

female    –    nữ giới

男の子(おとこのこ)

boy    –   bé trai

女の子(おんなのこ)

girl    –    bé gái

子供(こども)

child    –   trẻ con, con cái

大人(おとな)

adult    –   người lớn

外国人(がいこくじん)

foreigner    –    người nước ngoài

友達(ともだち)

friend    –    bạn bè

知り合い(しりあい)

acquaintance    –    người quen

彼氏(かれし)

boyfriend    –   bạn trai, người yêu

彼女(かのじょ)

girlfriend    –   bạn gái, người yêu

恋人(こいびと)

lover    –   người tình

隣人(りんじん) / 近所の人(きんじょのひと)

neighbor    –   hàng xóm

Đại từ trong tiếng Nhật

日本

英語    –    ベトナム語

私(わたし)

I    –   tôi

あなた

you    –    bạn

彼(かれ)

he    –    anh ấy

彼女(かのじょ)

she    –    cô ấy

私たち(わたしたち)

we    –    chúng tôi

彼ら(かれら)

they    –   họ

Từ vựng tiếng Nhật N5 chủ đề màu sắc

日本語

英語    –    ベトナム語

青(あお)

blue    –   màu xanh

赤(あか)

red    –    màu đỏ

色(いろ)

color    –    màu sắc

オレンジ

orange    –   màu cam

黄(き)

yellow    –   màu vàng

金(きん)

gold    –   vàng

銀(ぎん)

silver    –   bạc

黒(くろ)

black    –   màu đen

白(しろ)

white    –   màu trắng

茶(ちゃ)

brown    –   màu nâu

ピンク

pinkv    –   màu hồng

緑(みどり)

green    –    màu xanh lá

Các tính từ liên quan đến màu sắc

日本語

英語    –    ベトナム語

明るい(あかるい)

bright    –   sáng sủa

淡い(あわい)

pale    –   nhợt nhạt

薄い(うすい)

light    –   nhạt

暗い(くらい)

dark    –   tối

深い(ふかい)

deep    –   sâu

Từ vựng tiếng Nhật N5 chủ đề Thời gian

日本

英語    –    ベトナム語

時間(じかん)

time   –   thời gian

今(いま)

now   –   bây giờ

今日(きょう)

today   –   hôm nay

昨日(きのう)

yesterday   –   hôm qua

一昨日(おととい)

the day before yesterday   –   hôm trước

明日(あした)

tomorrow   –   ngày mai

明後日(あさって)

the day after tomorrow   –    ngày mốt

今年(ことし)

this year   –   năm nay

来年(らいねん)

next year   –   năm sau

去年(きょねん)

last year   –   năm ngoái

今月(こんげつ)

this month   –   tháng này

来月(らいげつ)

next month   –   tháng sau

先月(せんげつ)

last month   –   tháng trước

今週(こんしゅう)

this week   –   tuần này

来週(らいしゅう)

next week   –   tuần sau

先週(せんしゅう)

last week   –   tuần trước

朝(あさ)

morning   –   sáng

noon   –    trưa

/ 晩(よる / ばん)

night   –   tối

さっき

a while ago   –   lúc nãy

毎日(まいにち)

every day   –   mối ngày

毎週(まいしゅう)

every week   –   mỗi tuần

毎月(まいつき)

every month   –   mỗi tháng

毎年(まいとし)

every year   –   mỗi năm

Trên đây, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi đã chia sẻ với bạn 15 chủ đề từ vựng tiếng Nhật N5 được sử dụng nhiều trong các bài thi, cũng như được sử dụng nhiều trong đời sống thường ngày. Trong quá trình học tập, nếu gặp khó khăn hãy liên hệ ngay với Koishi để được hỗ trợ bạn nhé. Chúc các bạn học tập thành công!

Bài viết liên quan
Chi tiết!
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật có phiên âm thường dùng

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật có phiên âm thường dùng

Thứ Tư, ngày 02/10/2024 04:45 Chiều
Từ vựng tiếng Nhật có phiên âm đóng vai trò quan trọng trong việc giao tiếp, đặc biệt về các chủ đề cuộc sống thường ngày. Trên cơ sở ngữ pháp chuẩn xác, kho từ vựng càng phong phú thì việc diễn đạt càng sinh động, thú vị, đạt hiệu quả giao tiếp cao nhất. Bài viết dưới đây, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi đã tổng hợp 100 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm thường dùng.
Chi tiết
Chi tiết!
5 sai lầm khiến bạn không thể giỏi Đọc - Hiểu trong tiếng Nhật

5 sai lầm khiến bạn không thể giỏi Đọc - Hiểu trong tiếng Nhật

Thứ Năm, ngày 26/09/2024 10:42 Sáng
Tiếng Nhật là ngôn ngữ rất khó học, nếu người học không đủ quyết tâm sẽ dễ dàng từ bỏ. Vậy có những sai lầm học tiếng Nhật nào khiến bạn học mãi mà không giỏi sẽ được Trung tâm Ngoại ngữ Koishi trả lời trong bài viết dưới đây.
Chi tiết
Chi tiết!
Phương pháp ghi nhớ từ vựng và kanji siêu cấp

Phương pháp ghi nhớ từ vựng và kanji siêu cấp

Thứ Ba, ngày 17/09/2024 04:53 Chiều
Việc ghi nhớ từ vựng và Kanji trong tiếng Nhật luôn là một thử thách lớn đối với người học. Tuy nhiên, với các phương pháp hiệu quả, bạn có thể dễ dàng chinh phục thử thách này một cách nhanh chóng và bền vững. Bài viết hôm nay, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ chia sẻ với bạn phương pháp ghi nhớ từ vựng và kanji siêu cấp.
Chi tiết
Chi tiết!
Muốn học tiếng Nhật nên bắt đầu từ đâu?

Muốn học tiếng Nhật nên bắt đầu từ đâu?

Thứ Tư, ngày 11/09/2024 04:00 Chiều
Tiếng Nhật đang trở thành ngôn ngữ được nhiều người lựa chọn học tập nhờ sự phát triển mạnh mẽ của nền văn hóa và kinh tế Nhật Bản. Bài viết hôm nay, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ mách những bạn muốn học tiếng Nhật có lộ trình học tập rõ ràng và hiệu quả.
Chi tiết
Ngoại ngữ KOISHI
Rất vui khi được hỗ trợ bạn
Yêu cầu gọi lại
Gửi
Tiếng Việt
日本語
English