Xem thêm
Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá

Từ vựng tiếng Nhật bài 9 - Minna Nihongo

Thứ Tư, ngày 20/10/2021 10:52 Sáng

Trong bài viết hôm nay, chúng tôi xin tiếp tục chia sẻ với mọi người danh sách từ vựng Minna no Nihongo bài 9. Đây là bảng danh sách đầy đủ từ vựng bài 9, được trình bày rõ, đẹp nhằm tối ưu hóa cũng như tạo động lực cho việc học tiếng Nhật. Các bạn cùng xem qua nhé!

STT Từ Vựng Kanji Nghĩa
1 わかります 分かります hiểu, nắm được
2 あります   có (sở hữu)
3 すき[な] 好き[な] thích
4 きらい[な] 嫌い[な] ) ghét, không thích
5 じょうず[な] 上手[な] giỏi, khéo
6 へた[な] 下手[な] kém
7 りょうり 料理 món ăn, việc nấu ăn
8 のみもの 飲み物 đồ uống
9 スポーツ   thể thao (~をします:chơi thể thao)
10 やきゅう 野球 bóng chày (~をします:chơi bóng chày)
11 ダンス   nhảy, khiêu vũ (~をします:nhảy, khiêu vũ)
12 おんがく 音楽 âm nhạc
13 うた bài hát
14 クラシック   nhạc cổ điển
15 ジャズ   nhạc jazz
16 コンサート   buổi hòa nhạc
17 カラオケ   karaoke
18 かぶき 歌舞伎 Kabuki (một loại ca kịch truyền thống của Nhật)
19 Tranh, hội họa
20 chữ
21 かんじ 漢字 chữ hán
22 ひらがな   chữ Hiragana
23 かたかな   Chữ Katakana
24 ローマじ ローマ字 chữ La Mã
25 こまかいおかね 細かいお金 tiền lẻ
26 チケット   vé (xem hòa nhạc, xem phim)
27 じかん 時間 thời gian
28 ようじ 用事 việc bận, công chuyện
29 やくそく 約束 cuộc hẹn, lời hứa
30 ごしゅじん ご囚人 chồng (dùng khi nói về chồng người khác)
31 おっと/しゅじん 夫/主人 chồng (dùng khi nói về chồng mình)
32 おくさん 奥さん vợ (dùng khi nói về vợ người khác)
33 つま/かない 妻/家内 vợ (dùng khi nói về vợ mình)
34 こども 子ども con cái
35 よく   tốt, rõ (chỉ mức độ)
36 だいたい   đại khái, đại thể
37 たくさん   nhiều
38 すこし 少し ít, một ít
39 ぜんぜん 全然 hoàn toàn ~ không
40 はやく 早く、速く sớm, nhanh
41 ~から   vì ~
42 どうして   tại sao
43 ざんねんです[ね] 残念です[ね] Thật đáng tiếc nhỉ/ buồn nhỉ
44 すみません   Xin lỗi
45 もしもし   a-lô
46 ああ   a (cách nói khi đã gặp được đúng người trên điện thoại)
47 いっしょにいかがですか   Anh/chị cùng ~ (làm cái gì đó) với chúng tôi được không?
48 [~は]ちょっと….   [~ thì] có lẽ không được rồi. (cách từ chối khéo khi nhận được một lời mời nào đó)
49 だめですか。   Không được à?
50 またこんどおねがいします   hẹn lần sau
Bài viết liên quan
Chi tiết!
20 Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng

20 Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng

Thứ Tư, ngày 12/06/2024 05:01 Chiều
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng sẽ giúp các bạn sinh viên ngành điều dưỡng nâng cao kiến thức và kỹ năng của mình. Dưới đây là 20 từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chuyên ngành điều dưỡng thường dùng mà Trung tâm Ngoại ngữ Koishi đã tổng hợp.
Chi tiết
Chi tiết!
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N5 theo chủ đề

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N5 theo chủ đề

Thứ Hai, ngày 09/10/2023 02:44 Chiều
Hôm nay, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ chia sẻ với bạn những từ vựng tiếng Nhật N5 theo chủ đề được sử dụng nhiều trong các bài thi, cũng như trong đời sống hàng ngày. Bắt đầu học ngay từ bây giờ bạn nhé!
Chi tiết
Chi tiết!
Học giao tiếp tiếng Nhật với những mẫu câu động viên, an ủi bạn bè

Học giao tiếp tiếng Nhật với những mẫu câu động viên, an ủi bạn bè

Thứ Sáu, ngày 19/08/2022 11:35 Sáng
Trong cuộc sống, phải gặp những khó khăn là điều mà bạn hay bạn bè, người thân xung quanh không thể tránh khỏi. Những lúc như thế này, một lời động viên, an ủi sẽ là liều thuốc tinh thần tốt nhất để vượt qua những giai đoạn khó khăn. Dưới đây là 34 mẫu câu động viên, an ủi bằng tiếng Nhật. Cùng Trung tâm Ngoại ngữ Koishi học ngay nhé!
Chi tiết
Chi tiết!
Học tiếng Nhật giao tiếp cơ bản chủ đề mẫu câu thường dùng ở quầy thanh toán

Học tiếng Nhật giao tiếp cơ bản chủ đề mẫu câu thường dùng ở quầy thanh toán

Thứ Tư, ngày 13/07/2022 04:33 Chiều
Học tiếng Nhật giao tiếp cơ bản không chỉ là học những câu chào hỏi thông dụng thường ngày. Mà trong đó còn cả những mẫu câu hay dùng khi bạn đi mua sắm, thanh toán tiền. Hôm nay, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi sẽ cùng bạn học ngay các mẫu câu thường dùng tại quầy thanh toán ở Nhật Bản nhé!
Chi tiết
Ngoại ngữ KOISHI
Rất vui khi được hỗ trợ bạn
Yêu cầu gọi lại
Gửi
Tiếng Việt
日本語
English