Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Trường học
Thứ Năm, ngày 18/08/2022 02:48 Chiều
Trường học luôn là chủ đề tiếng Nhật thú vị và gần gũi với mọi người. Từ vựng chủ đề trường học mà Trung tâm Ngoại ngữ Koishi chia sẻ dưới đây đều là những từ được sử dụng thường ngày. Học ngay thôi nào!
STT | TỪ VỰNG | KANJI | DỊCH |
1 | がっこう | 学校 | Trường học |
2 | ようちえん | 幼稚園 | Trường mẫu giáo |
3 | しょうがっこう | 小学校 | Trường tiểu học/cấp 1 |
4 | ちゅうがっこう | 中学校 | Trường trung học cơ sở/cấp 2 |
5 | こうとうがっこう | 高等学校 | Trường trung học/cấp 3 |
6 | こうこう | 高校 | Trường trung học/cấp 3 |
7 | だいがく | 大学 | Trường đại học |
8 | だいがくいん | 大学院 | Trường sau đại học |
9 | こうりつがっこう | 公立学校 | Trường công |
10 | しりつがっこう | 私立学校 | Trường tư |
11 | やがっこう | 夜学校 | Trường ban đêm |
12 | じゅく | 塾 | Trung tâm học thêm |
13 | こうちょう | 校長 | Hiệu trưởng |
14 | きょうとう | 教頭 | Phó hiệu trưởng |
15 | せんせい | 先生 | Giáo viên |
16 | きょうし | 教師 | Giáo viên |
17 | がくせい | 学生 | Học sinh |
18 | りゅうがくせい | 留学生 | Lưu học sinh |
19 | どうきゅうせい | 同級生 | Bạn cùng trường |
20 | クラスメート | Bạn cùng lớp | |
21 | せいふく | 制服 | Đồng phục |
22 | にゅうがく | 入学 | Nhập học |
23 | そつぎょう | 卒業 | Tốt nghiệp |
24 | しけん | 試験 | Thi cử |
25 | テスト | Kiểm tra | |
26 | ちゅうかんしけん | 中間試験 | Thi giữa kỳ |
27 | きまつしけん | 期末試験 | Thi cuối kỳ |
28 | じゅけん | 受験 | Dự thi |
29 | じゅぎょう | 授業 | Bài giảng, bài học |
30 | しゅくだい | 宿題 | Bài tập |
31 | しつもん | 質問 | Câu hỏi |
32 | れんしゅうもんだ い |
練習問題 | Câu hỏi luyện tập |
33 | じしょ | 辞書 | Tự điển |
34 | きょうかしょ | 教科書 | Sách giáo khoa |
35 | さんこうしょ | 参考書 | Sách tham khảo |
36 | ノート | Vở, tập | |
37 | けいさんき | 計算器 | Máy tính |
38 | えんぴつ | 鉛筆 | Bút chì |
39 | けしゴム | 消しゴム | Tẩy, gôm |
40 | ペン | Bút bi | |
41 | 定規 | じょうぎ | Thước kẻ |
42 | ほん | 本 | Sách |
43 | ほんだな | 本棚 | Kệ sách |
44 | こくばん | 黒板 | Bảng đen |
45 | ホワイトボード | Bảng trắng | |
46 | マーカー | Bút dạ | |
47 | つくえ | 机 | Bàn học, bàn làm việc |
48 | いす | 椅子 | Ghế |
49 | テーブル | Bàn | |
50 | こくご | 国語 | Quốc ngữ (tiếng Nhật) |
51 | えいご | 英語 | Tiếng Anh |
52 | かがく | 科学 | Khoa học |
53 | かがく | 化学 | Hóa học |
54 | すうがく | 数学 | Toán học |
55 | ぶつり | 物理 | Lý học |
56 | せいぶつがく | 生物学 | Sinh học |
57 | びじゅつ | 美術 | Mỹ thuật |
58 | たいいく | 体育 | Thể dục |
59 | れきし | 歴史 | Lịch sử |
60 | ちり | 地理 | Địa lý |
61 | けいざい | 経済 | Kinh tế |
62 | くぶんがく | 文学 | Văn học |
63 | おんがく | 音楽 | Âm nhạc |
64 | こうがく | 工学 | Công nghệ |
65 | いがく | 医学 | Y học |
66 | けんちくがく | 建築学 | Kiến trúc |
67 | かいけいがく | 会計学 | Kế toán |
68 | てつがく | 哲学 | Triết học |
69 | ほうがく | 法学 | Luật |
70 | せんこう | 専攻 | Chuyên ngành |
71 | りょう | 寮 | Ký túc xá |
72 | きしゅくしゃ | 寄宿舎 | Ký túc xá |
73 | としょかん | 図書館 | Thư viện |
74 | たいいくかん | 体育館 | Phòng thể dục |
75 | きょうしつ | 教室 | Lớp học |
76 | じむしつく | 事務室 | Văn phòng |
77 | じっけんしつ | 実験室 | Phòng thí nghiệm |
Học đường là nơi mà ai trong số chúng ta đều trải qua và gắn bó suốt khoảng thời gian dài, từ khi mới học nói đến khi đã thành những thanh thiếu niên 20 tuổi. Vì thế trong quá trình học tập, các bạn sẽ dễ dàng tiếp thu hơn rất nhiều. Chúc việc học của các bạn ngày một thuận lợi và tiến bộ.