Xem thêm
Nội dung
Hỏi đáp - đánh giá

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 43 - Minano Nihongo

Thứ Sáu, ngày 07/01/2022 02:23 Chiều

第43課

Vます 

A                 そうです

A

Ý nghĩa: Trông có vẻ, Sắp sửa

Cách dùng: Sử dụng để trình bày phán đoán, nhận định của người nói dựa trên những gì mình nhìn thấy hoặc cảm nhận.

Vますそうです

1.今にも雨が降りそうです

Trông sắp sửa mưa

2.もうすぐ花が咲きそうですね。

Trông có vẻ hoa sắp nở

3.ガソリンがなくなりそうですから、あそこのガソリンスタンドに寄りましょう。

Xăng có vẻ sắp hết rồi nên

4.テーブルからコップが落ちそうです。

Chiếc cốc trên bàn sắp sửa rơi rồi

5.このカレーは色が少し赤く、辛そうだ。

Món cà ri này có màu hơi đỏ một chút, trông có vẻ cay

6.かのじょはうれしそうですね。

Cô ấy trông có vẻ vui

7.さいきん、きむらさんはしごとでいそがしそうですね。

Gần đây Kimura trông có vẻ bận rộn nhỉ

8.木村さんは毎日やることがなくて、暇そうです。

Kimura hàng này chẳng làm gì cả, trông có vẻ rảnh rỗi

9.かれはげんきそうですね。

Anh ấy trông có vẻ khỏe mạnh

 

Chú ý: Đối với tính từ 「いい」sẽ chuyển thành「よさそう」

田中さんが使ているケータイはよさそうですね

Cái điện thoại mà Tanaka đang sử dụng có vẻ tốt nhỉ

 

Dạng phủ định:

Vない

Aくない           さそうです

Aじゃない

1.かれがつくったりょうりはおいしくなさそうです。

Đồ ăn mà anh ấy nấu trông có vẻ không ngon lắm

2.このケータイはべんりじゃなさそうです。

Cái bánh ngọt này trông có vẻ không ngon lắm.

 

Vてきます

Ý nghĩa:Đi làm V rồi về

Cách dùng: Đi đến một đại điểm nào đó để thực hiện một hành vi nào đó rồi về

1. ちょっとみずをかってきます。ここでまってくださいね。

Tôi đi mua nước một chút rồi quay lại. Anh đợi ở đây nhé.

2.ちょっとコンビニへいってきます。

Tôi đi đến Combini một lát rồi về.

3.としょかんへほんをかりにいってきます。

Tôi đi đến thư viện mượn sách rồi về.

4.スーパーでミルクをかってきます

Tôi đến siêu thị mua sữa rồi về

5.だいどころからコップをとってきます

Tôi đi lấy cái cốc từ nhà bếp

 

Vてくれませんか

Ý nghĩa:Có thể làm giúp tôi có được không?

Cách dùng: Dùng để diễn tả lời đề nghị, yêu cầu ai đó làm gì giúp mình một việc gì đó.

1.ぎんこうへ行きたいんですが、みちをおしえてくれませんか。

Tôi muốn đi đến ngân hàng, bạn có thể chỉ đường giúp tôi có được không

2.このかんじのよみかたをおしえてくれませんか。

Bạn có thể chỉ cho tôi cách đọc kanji này không

3.すみませんが、おかねをかしてくれませんか。

Xin lỗi, bạn có thể cho tôi mượn tiền được không

4.すみません。しゃしんをとってくれませんか。

Xin lỗi, Chụp ảnh giúp tôi có được không

5.すみませんが、もういちどせつめいしてくれませんか。

Xin lỗi, bạn có thể giải thích lại cho tôi thêm một lần nữa được không

Bài viết liên quan
Chi tiết!
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 50 - Minano Nihongo

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 50 - Minano Nihongo

Thứ Sáu, ngày 07/01/2022 02:21 Chiều
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 50 - Minano Nihongo
Chi tiết
Chi tiết!
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 49 - Minano Nihongo

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 49 - Minano Nihongo

Thứ Sáu, ngày 07/01/2022 02:21 Chiều
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 49 - Minano Nihongo
Chi tiết
Chi tiết!
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 48 - Minano Nihongo

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 48 - Minano Nihongo

Thứ Sáu, ngày 07/01/2022 02:22 Chiều
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 48 - Minano Nihongo
Chi tiết
Chi tiết!
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 47 - Minano Nihongo

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 47 - Minano Nihongo

Thứ Sáu, ngày 07/01/2022 02:22 Chiều
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 47 - Minano Nihongo
Chi tiết
Ngoại ngữ KOISHI
Rất vui khi được hỗ trợ bạn
Yêu cầu gọi lại
Gửi
Tiếng Việt
日本語
English